Quảng cáo Google

Thứ Hai, 3 tháng 12, 2012

Tiêu chuẩn Nước sinh hoạt TCVN 5502 : 2003

STT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Mức tối đa
1
Màu sắc
mg/l Pt
15
2
Mùi, vị
Không có
3
Độ đục (1)
NTU
5
4
pH
6 - 8,5
5
Độ cứng, tính theo CaCO3
mg/l
300
6
Hàm lượng oxy hòa tan, tính theo oxy
mg/l
6
7
Tổng chất rắn hoà tan
mg/l
1000
8
Hàm lượng amoniac, tính theo nitơ
mg/l
3
9
Hàm lượng asen
mg/l
0,01
10
Hàm lượng antimon
mg/l
0,005
11
Hàm lượng clorua
mg/l
250
12
Hàm lượng chì
mg/l
0,01
13
Hàm lượng crom
mg/l
0,05
14
Hàm lượng đồng
mg/l
1,0
15
Hàm lượng florua
mg/l
0,7 - 1,5
16
Hàm lượng kẽm
mg/l
3,0
17
Hàm lượng hydro sunfua
mg/l
0,05
18
Hàm lượng mangan
mg/l
0,5
19
Hàm lượng nhôm
mg/l
0,5
20
Hàm lượng  nitrat,  tính  theo nitơ
mg/l
10,0
21
Hàm lượng nitrit, tính theo nitơ
mg/l
1,0
22
Hàm  lượng  sắt  tổng số (Fe2+ + Fe3+)
mg/l
0,5
3
Hàm lượng thủy ngân
mg/l
0,001
24
Hàm lượng xyanua
mg/l
0,07
25
Chất hoạt  động bề mặt, tính theo Linear Ankyl benzen Sufonat (LAS)
mg/l
0,5
26
Benzen
Mg/l
0,01
27
Phenol và dẫn xuất của phenol
Mg/l
0,01
28
Dầu  mỏ  và  các  hợp  chất dầu mỏ
Mg/l
0,1
29
Hàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ
Mg/l
0,01
30
Hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ
Mg/l
0,1
31
Colifom tổng số (2)
MPN/100 ml
2,2
32
E.Coli và coliform chịu nhiệt
MPN/100 ml
0
33
Tổng hoạt độ αlpha
pCi/l 3)
3
34
Tổng hoạt độ beta
pCi/l
30


Chú thích:
1) NTU (Nephelometric Turbidity Unit): Đơn vị đo độ đục.
2) MPN/100 ml (Most Probable Number per 100 liters): Mật độ khuẩn lạc trong 100 ml. 3) pCi/l (picocuries per liter): Đơn vị đo độ phóng xạ Picocuri trên lit.
3) pCi/l (picocuries per liter): đơn vị đo độ phóng xạ Picocuri trên lit.

http://chungcuvp6linhdam-hoangmai.blogspot.com/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét